Đọc Hiểu và Cách Sử Dụng Các Tính Năng Trên Camera Unview
Hướng Dẫn Cấu hình , Cài Đặt và Sử Dụng
CAMERA IPC324ER3-DVPF36 Uniview 4MP Chống Ngược Sáng
CAMERA mini bullet IPC IPC324ER3-DVPF36 4MP Với ống kính cố định 3,6mm ( Sẽ có mẫu 6mm hoặc 2,8mm). Chính hãng của UNIVIEW đang được bán tại Viễn Thông Hoàng Thạch . Đạt chuẩn chống nước , bụi bẩn để gắn ngoài trời . Tên miền và dịch vụ đám mây hoàn toàn miễn phí để sử dụng . Kính bảo vệ đặc biệt giúp hạn chế phản xạ hồng ngoại khi quan sát ở chế độ hồng ngoại , Đã hỗ trợ Corridor Mode (Chế đỗ xem hành lang) , Sẽ hỗ trợ siêu chuẩn nén Ultra H.265
- Cảm biến sử dụng : 1/3″ 4 Megapixel, progressive scan CMOS
 - Đã hỗ trợ Corridor mode (9:16)
 - Smart IR : Hồng ngoại quan sát 30m
 - Hỗ trợ siêu chuẩn Ultra H.265
 - Hỗ trợ 3 luồng video ( Triple Stream )
 - Nguồn cấp 12VDC hoặc PoE
 - Có cổng kết nối âm thanh 2 chiều và báo động
 - Lens 3,6mm cố định
 - Đạt chuẩn IP67
 - Độ nhạy sáng 0,03Lux, 0 Lux khi bật hồng ngoại
 - Dịch vụ tên miền động và đám mây hoàn toàn miễn phí
 
Thông Số Kĩ Thuật Chi Tiết
Camera ( Thông số camera )
- Sensor : 1/3″, 4 Megapixel, progressive scan CMOS
 - Lens : 3,6 mm ( ống kính sử dụng )
 - Angle of View : (O) 112 độ ( Góc quan sát )
 - Adjustmentangle : Pan: 0°~360° – Tilt: 0°~90° – Rotate:0°~360° ( điều chỉnh : Xoay 3 trục)
 - Shutter : Auto/Manual 1/6~1/100000 s
 - IR Range : Up to 30m
 - Day/Night : IR-cut filter with auto switch (ICR) – Bộ lọc hồng ngoại và chuyển đổi chế độ tự động
 - S/N : >55dB ( Độ nhiễu tín hiệu mà vẫn đảm bảo chất lượng hình ảnh )
 - 120dB WDR
 
- Max. Resolution : 4MP Pixel
 - Video Compression : Ultral H.265/H.265/H.264/MJPEG
 - Frame Rate :
- Main Stream:4MP (2592×1520): Max.20 fps/4MP (2560×1440): Max. 25 fps/3MP (2048×1520): Max. 30 fps
 - Sub Stream:2MP (1920×1080): Max. 30 fps
 - Third Stream:D1(720×576) : Max.30fps
 
 - Corridor Mode : Supported 6:19
 - HLC : Được hỗ trợ
 - BLC : Được hỗ trợ
 - ROI : Có hỗ trợ 8 area
 - OSD : 8 mục OSD
 - Privacy Mask : Cấu hình được 8 vùng cần che khuất
 - Motion Detection : Hỗ trợ 4 vùng khác nhau
 
Network
- Protocols : IPv4, IGMP, ICMP, ARP, TCP, UDP, DHCP, PPPoE, RTP, RTSP, RTCP, DNS, DDNS, NTP, FTP, UPnP, HTTP, HTTPS, SMTP, 802.1x, SNMP, SSL, TLS
 - Compatible Integration : ONVIF ( Chuẩn S,G ) , API
 
- Audio Compression : G.711
 - Two-way audio : Supported
 - Suppression : Supported
 - Sampling Rate : 8 KHZ
 
- Behavior Detection : Intrusion, cross line, motion detection
 - Intrusion : Enter and loiter in a pre-defined virtual region
 - Cross line : Cross a pre-defined virtual line
 - Motion detection : Moving within a pre-defined virtual region
 - Recognition: Face detection, Audio detection
 - Intelligent Identification : Defocus, Scene Change
 - Statistical Analysis : People counting
 - General Function : Watermark, IP Address Filtering, Tampering Alarm, Access Policy, ARP Protection, RTSP Authentication, User Authentication
 
- Network : 1 RJ45 10M/100M Base-TX Ethernet
 - Alarm I/O 1/ 1
- Input : impedance 35 kΩ; amplitude 2 V [p-p]
 - Output : impedance 600 Ω; amplitude 2 V [p-p]
 
 
General
- Power 12 VDC, or PoE (IEEE802.3 af) ( Nguồn cấp )
 - Power consumption: max 5,5 W ( Công suất tiêu thụ tối đa )
 - Dimensions : Φ108.5 x 81 mm
 - Weight 0.45 kg
 - Working Environment -35°C ~ +60°C (-31°F ~ 140°F), Humidity : ≤ 95% RH(non-condensing)
 - Ingress Protection : IP67 ( Chuẩn chống nước và bụi )
 - vandal resistant : IK10 ( Chuẩn chống va đập )
 

TOP 30 Camera WiFi Tốt Nhất Hiện Nay





				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.